Với xu thế phát triển kinh tế hiện nay và tầm nhìn cho tương lai, Du học nghề Úc hiện nay đang là một sự lựa chọn sáng suốt, hấp dẫn với các bạn trẻ. Du học nghề phù hợp cho nhiều độ tuổi, thời gian đào tạo linh hoạt và có rất nhiều ngành nghề đa dạng mở ra cơ hội làm việc và định cư. Các bạn và LinhUK, cùng tìm hiểu chi tiết về chương trình này nhé.

DU HỌC NGHỀ ÚC LÀ GÌ ?

Khác với các chương trình du học hệ Đại học và Thạc sĩ, Du học nghề Úc là một chương trình đào tạo kết hợp giữa học lý thuyết và thực hành thực tiễn tại các trường đào tạo nghề và doanh nghiệp Úc. Sau khi ra trường sinh viên được cấp chứng chỉ tay nghề và có thể bắt đầu làm việc ngay sau đó với mức thu nhập cao và ổn định. Ngoài ra, nó còn mở ra một cách cửa để định cư tại Úc vô cùng lớn.

  • Các ngành nghề du học Úc phổ biến:
  • Nông nghiệp: Chăn nuôi, trồng trọt, chế biến thực phẩm,…
  • Dịch vụ: Quản trị khách sạn, nghề bếp, làm bánh,…
  • Y tế: Điều dưỡng, y tá, dược sĩ, chăm sóc người già,…
  • Kỹ thuật: Kỹ sư cơ khí, ôtô, xây dựng, điện tử,…
  • Tài chính: Kế toán, quản trị kinh doanh, thuế,…
  • Công nghệ thông tin: Quản trị mạng, an ninh mạng, thiết kế đồ họa,…
  • Ngành nghề khác: Thẩm mỹ, làm tóc,….

TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN DU HỌC NGHỀ ÚC ?

  1. Thời gian và chi phí: 
  • Quan niệm của mọi người khi đề cập đến việc du học nó sẽ vô cùng tốn kém và tốn rất nhiều chi phí. Nhưng đối với chương trình du học nghề Úc thì lại khác hoàn toàn, với mức học phí ưu đãi hàng năm và thời gian đào tạo ngắn hạn từ 6 tháng đến 2 năm sẽ tiết kiệm được chi phí sinh hoạt.
  • Học phí trung bình cho hàng năm sẽ khoảng từ 7.000 – 12.000 AUD tùy theo ngành nghề học. 
  1. Điều kiện tham gia chương trình dễ dàng:
  • Thí sinh cần có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương được công nhận bởi Úc.
  • Ngoại ngữ: Có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương
  1. Chứng minh tài chính:
  • Chương trình chứng minh tài chính không phức tạp như các chương trình Đại học và sau Đại học, cho nên thí sinh có thể yên tâm về các thủ tục.
  1. Chương trình vừa học vừa làm: 
  • Trong thời gian đào tạo, sinh viên được chia ra học lý thuyết và thực hành, nó sẽ giúp các bạn tích lũy được kinh nghiệm cho công việc sau này và còn được hưởng lương thực tập để trang trải kinh phí sinh hoạt.
  1. Mức lương hấp dẫn sau khi tốt nghiệp: 
  • Mức lương trung bình sinh viên tốt nghiệp certificate I, II là: 48.000 AUD/ năm
  • Mức lương trung bình sinh viên tốt nghiệp certificate III, IV là: 53.200 AUD/năm
  • Mức lương trung bình sinh viên tốt nghiệp cao đẳng trở lên: 60.800 AUD/năm.
  1. Cơ hội định cư:
  • Hiện nay, Úc có rất nhiều ngành nghề đang bị thiếu hụt nhân công, cho nên chính phủ Úc đang tạo ra rất nhiều cơ hội cho sinh viên quốc tế. Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ có thời gian làm việc tại Úc từ 1 – 2 năm và nếu đáp ứng đủ điều kiện chính sách của Úc, sinh viên có thể nộp đơn xin định cư.

CÁC CHỨNG CHỈ VÀ BẰNG CẤP:

Bằng cấp và chứng chỉThời gian đào tạo
Certificate I 3 – 6 tháng
Certificate II & III6 – 12 tháng
Certificate IV1 năm
Diploma1 – 2 năm
Advanced Diploma2 – 2.5 năm
Vocational Graduate Certificate 6 tháng
Vocational Graduate Diploma1 – 1.5 năm

THỦ TỤC XIN VISA DU HỌC NGHỀ

1. Chuẩn bị hồ sơ:

  • Hộ chiếu còn hạn ít nhất 6 tháng, Ảnh thẻ.
  • Chứng minh tài chính.
  • Giấy khám sức khỏe, Sơ yếu lý lịch.
  • Thư giới thiệu.
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Giấy xác nhận nhập học từ trường đào tạo tại nước ngoài.
  • Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL,…).
  • Giấy tờ chứng minh kinh nghiệm làm việc (nếu có).

2. Nộp hồ sơ xin visa:

  • Bạn có thể nộp hồ sơ xin visa trực tiếp tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán của quốc gia bạn muốn du học.
  • Hoặc bạn cũng có thể nộp hồ sơ xin visa trực tuyến qua trang web của Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán.

3. Tham dự phỏng vấn visa:

  • Sau khi nộp hồ sơ, bạn có thể được mời tham dự phỏng vấn visa.
  • Trong buổi phỏng vấn, bạn sẽ được hỏi về lý do du học, kế hoạch học tập và làm việc sau khi tốt nghiệp,…

4. Nhận visa: Nếu hồ sơ của bạn được chấp thuận, bạn sẽ nhận được visa du học.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP TẠI ÚC

  1. BANG NEW SOUTH WALES (NSW)
  • Riverina Institute [RIT]
  • South Western Sydney Institute [SWSI]
  • Southern Sydney Institute [SSI]
  • Sydney Institute [SIT]
  • Western Institute [WIT]
  • Western Sydney Institute [WSI]
  • Hunter Institute [Hunter]
  • Illawarra Institute [Illawarra]
  • New England Institute [New England]
  • North Coast Institute [NCI]
  • Northern Sydney Institute [NSIT]
  • Open Training & Education Network [OTEN-DE]
  1. BANG QUEENSLAND (QLD)
  • Moreton Institute of TAFE [Morton]
  • Isa Institute of TAFE [MTISA]
  • Open Learning Institute of TAFE [OLI]
  • Southbank Institute of TAFE [SOUTHBANK]
  • Southern Queensland Institute of TAFE [SQIT]
  • The Bremer Institute of TAFE [Bremer]
  • Tropical Institute – Cairns [Tropical]
  • Tropical North Institute of TAFE [TNQIT]
  • Wide Bay Institute of TAFE [WIDEBAY]
  • Yeronga Institute of TAFE [YERONGA]
  • Barrier Reef Institute of TAFE [Barrier Reef]
  • Brisbane North Institute of TAFE [Brisbane North]
  • Central Queensland Institute of TAFE [CQIT]
  • Cooloola Sunshine Institute of TAFE [CSIT]
  • Gold Coast Institute of TAFE [GCIT]
  • Logan Institute of TAFE [Logan]
  1. BANG SOUTH AUSTRALIA (SA)
  • EynesburySeniorCollege [EYNESBURY]
  • International College of Hotel Management [ICHM]
  • SA College of Natural Medicine [SACMN]
  • South Australian Institute of Business and Technology [SAIBT]
  1. BANG CANBERRA (ACT)
  • Challenger TAFE [CHALLENGER]
  • Kimberley College of TAFE [KIM TAFE]
  • Pilbara TAFE [Pilbara]
  • SouthWest Regional College of TAFE [SWRC]
  • Swan TAFE [SWAN]
  • West Coast College of TAFE [WEST COAST
  • Canberra Institute of Technology [CIT]
  • Bang Western Australia (WA)
  • Central Institute of Technology [CENTRAL]
  • Central West College of TAFE [CENTRAL WEST]
  1. BANG VICTORIA (VIC)
  • RMIT TAFE [RMIT TAFE]
  • South West Institute of TAFE [SWIT]
  • Sunraysia Institute of TAFE [SuniTAFE]
  • SwinburneUniversity of Technology TAFE [Swinburne TAFE]
  • University of Ballarat (TAFE) [Ballarat TAFE]
  • Victoria University (TAFE) [VU TAFE]
  • William Angliss Institute of TAFE [William Angliss]
  • Wodonga Institute of TAFE [Wodonga TAFE]
  • Bendigo Regional Institute of TAFE [BRIT]
  • Box Hill Institute of TAFE [Box Hill TAFE]
  • Central Gippsland Institute of TAFE [Gipps TAFE]
  • Chisholm Institute of TAFE [Chisholm]
  • East Gippsland Institute of TAFE [East Gippsland TAFE]
  • Gordon Institute of TAFE [Gordon]
  • Goulburn Ovens Institute of TAFE [GO TAFE]
  • Holmesglen Institute of TAFE [Holmesglen]
  • Institute of Land and Resources (TAFE) [LandFood]
  • Kangan Batman Institute of TAFE [Kangan]
  • NMIT (Northern Melbourne Institute of TAFE) [NMIT]

Các bạn cần tư vấn hoặc hỗ trợ trong quá trình làm hồ sơ xin visa thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với page LINH UK GO GLOBAL hoặc fanpage LINHUK nhé. 

Tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Anh liên hệ ngay qua fanpage IELTS LINHUK