Lựa chọn định cư Úc dựa trên tay nghề đang trở nên phổ biến, đặc biệt đối với những cá nhân có kỹ năng và kinh nghiệm trong các lĩnh vực được Úc ưu tiên nhập cư. Danh sách các ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc có thể thay đổi theo thời gian, điều này phụ thuộc vào nhu cầu phát triển của từng giai đoạn. LinhUK Go Global sẽ mang đến cho bạn bài viết tổng hợp chi tiết về Danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc mới nhất 2024.

Chương trình Định cư Diện Tay nghề

Chương trình Định cư Diện Tay nghề (Skilled Visa Program) là một trong những chương trình di trú chính của Chính phủ Úc, đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút và giữ chân nguồn nhân lực lao động chất lượng cao từ nước ngoài. Chương trình này cung cấp cơ hội định cư vĩnh viễn cho những người có tay nghề và kinh nghiệm phù hợp với nhu cầu thị trường lao động Úc.

Có 3 danh sách ngành nghề chính: 

  • Danh sách Ngành nghề Ngắn hạn (STSOL –  Short-term Skilled Occupation List): Ưu tiên các ngành nghề có nhu cầu cao trong ngắn hạn. 
  • Danh sách Ngành nghề Trung và Dài hạn (MLTSSL – Medium and Long-term Strategic Skills List): Tập trung vào các ngành nghề then chốt cho sự phát triển kinh tế Úc trong trung và dài hạn. 
  • Danh sách Ngành nghề Khu vực (ROL – Regional Occupation List): Nhắm mục tiêu vào các ngành nghề có nhu cầu cao tại các khu vực địa phương của Úc, nhằm giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động và thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực. 

Chính phủ Úc đã ban hành Danh sách ngành nghề ưu tiên định cư (Migration Skilled Occupation List) nhằm tập trung thu hút lao động có kỹ năng trong các lĩnh vực đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế. Danh sách này được cập nhật thường xuyên dựa trên thông tin thị trường lao động, đảm bảo đáp ứng nhu cầu nhân lực của nền kinh tế Úc. 

Những ngành ưu tiên định cư ở Úc 2024 

Từ khi bắt đầu vào năm 2020, danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc bao gồm 17 ngành nghề. Tính đến hiện tại, danh sách này đã được bổ sung và nâng tổng số ngành lên 44, chia thành 5 nhóm chính: Y tế – Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Giáo dục, Kỹ sư, Tư vấn tâm lý – Xã hội

STTCác ngành nghề được ưu tiênMã ngành
Giám đốc điều hành – Chief Executive or Managing Director 111111 
Quản lý dự án xây dựng – Construction Project Manager 133111 
Kế toán tổng hợp – Accountant (General) 221111 
Kế toán quản lý – Management Accountant 221112 
Kế toán thuế – Taxation Accountant 221113 
Kiểm toán độc lập – External Audito 221213 
Kiểm toán nội bộ – Internal Audito 221214 
Kiểm sát viên – Surveyor 232212 
Kỹ thuật viên vẽ bản đồ – Cartographer 232213 
10 Nghiên cứu viên các chiều không gian – Other Spatial Scientist 232214 
11 Kỹ sư xây dựng – Civil Engineer 233211 
12 Kỹ sư địa kỹ thuật – Geotechnical Engineer 233212 
13 Kỹ sư kết cấu – Structural Engineer 233214 
14 Kỹ sư vận tải – Transport Engineer 233215 
15 Kỹ sư điện – Electrical Engineer 233311 
16 Kỹ sư cơ khí – Mechanical Engineer 233512 
17 Kỹ sư khai thác (trừ dầu khí) – Mining Engineer (excluding Petroleum) 233611 
18 Kỹ sư dầu khí – Petroleum Engineer 233612 
19 Nhà khoa học thí nghiệm y học – Medical Laboratory Scientist 234611 
20 Bác sĩ thú y – Veterinarian 234711 
21 Dược sĩ bệnh viện – Hospital Pharmacist 251511 
22 Dược sĩ công nghiệp – Industrial Pharmacist 251512 
23 Dược sĩ bán lẻ – Retail Pharmacist 251513 
24 Chuyên viên chỉnh hình hoặc chuyên viên phục hình – Orthotist or Prosthetist 251912 
25 Bác sĩ đa khoa – General Practitioner 253111 
26 Bác sĩ quân y – Resident Medical Officer 253112 
27 Bác sĩ tâm lý – Psychiatrist 253411 
28 Bác sĩ – Medical Practitioners nec 253999 
29 Nữ hộ sinh – Midwife 254111 
30 Y tá chính quy chăm sóc người cao tuổi – Registered Nurse (Aged Care) 254412 
31 Y tá chính quy chăm sóc đặc biệt và cấp cứu – Registered Nurse (Critical Care and Emergency) 254415 
32 Y tá chính quy mảng y tế – Registered Nurse (Medical) 254418 
33 Y tá chính quy sức khỏe tâm thần – Registered Nurse (Mental Health) 254422 
34 Y tá chính quy sức ngoại phẫu – Registered Nurse (Perioperative) 254423 
35 Y tá chính quy – Registered Nurses nec 254499 
36 Chuyên gia đa phương tiện – Multimedia Specialist 261211 
37 Lập trình viên phân tích – Analyst Programmer 261311 
38 Lập trình viên phát triển – Developer Programmer 261312 
39 Kỹ sư phần mềm – Software Engineer 261313 
40 Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng – Software and Applications Programmers nec 261399 
41 Chuyên viên bảo mật công nghệ thông tin và truyền thông – ICT Security Specialist 262112 
42 Cán bộ công tác xã hội – Social Worker 272511 
43 Người lập kế hoạch bảo trì – Maintenance Planner 312911 
44 Đầu bếp – Chef 351311 

Các bạn cần tư vấn hoặc hỗ trợ trong quá trình làm hồ sơ xin visa thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với page LINH UK GO GLOBAL nhé. 
Để tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Anh liên hệ ngay qua fanpage IELTS LINHUK